1 |
DH101 |
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật địa vật lý |
|
5.07 |
|
|
2 |
DH102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
5.15 |
|
|
3 |
DH103 |
Kỹ thuật địa chất |
|
5.05 |
|
|
4 |
DH104 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
5.02 |
|
|
5 |
DH105 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
5 |
|
|
6 |
DH106 |
Công nghệ thông tin |
|
5.08 |
|
|
7 |
DH107 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử |
|
5.75 |
|
|
8 |
DH108 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
5.03 |
|
|
9 |
DH109 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
5 |
|
|
10 |
DH110 |
Kỹ thuật môi trường |
|
5.02 |
|
|
11 |
DH111 |
Quản trị kinh doanh |
|
5 |
|
|
12 |
DH112 |
Kế toán |
|
5.02 |
|
|
13 |
DH113 |
Quản lý đất đai |
|
5.03 |
|
|
14 |
TT102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chương trình tiên tiến) |
|
5.02 |
|
|
15 |
DH301 |
Kỹ thuật dầu khí; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Kỹ thu |
|
5.53 |
|
|
16 |
DH201 |
Kỹ thuật mỏ; Quản trị kinh doanh; Kế toán; (học tại Quảng Ninh) |
|
5.08 |
|
|
17 |
CD103 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
|
4 |
|
|
18 |
CD104 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
|
4 |
|
|
19 |
CD105 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
4 |
|
|
20 |
CD106 |
Công nghệ thông tin |
|
4 |
|
|
21 |
CD107 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
4 |
|
|
22 |
CD108 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
4 |
|
|
23 |
CD109 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
4 |
|
|
24 |
CD110 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
4 |
|
|
25 |
CD112 |
Kế toán |
|
4 |
|
|
26 |
CD113 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
4 |
|
|