1 |
D580102 |
Kiến trúc |
XD01 |
6.72 |
Điểm quy đổi 33,60 |
2 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
XD02 |
5.77 |
Điểm quy đổi 23,08 |
3 |
D580201 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
XD03 |
7.53 |
Điểm quy đổi 30,12 |
4 |
D580201 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
XD04 |
7.1 |
Điểm quy đổi 28,40 |
5 |
D580201 |
Xây dựng Cảng -Đường thuỷ |
XD05 |
6.03 |
Điểm quy đổi 24,12 |
6 |
D580201 |
Xây dựng Thuỷ lợi -Thuỷ điện |
XD06 |
5.94 |
Điểm quy đổi 23,76 |
7 |
D580201 |
Tin học xây dựng |
XD07 |
7.03 |
Điểm quy đổi 28,12 |
8 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) |
XD08 |
7.02 |
Điểm quy đổi 28,08 |
9 |
D110104 |
Cấp thoát nước |
XD09 |
5.52 |
Điểm quy đổi 22,08 |
10 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
XD10 |
6.05 |
Điểm quy đổi 24,20 |
11 |
D580203 |
Kỹ thuật Công trình biển |
XD11 |
5.31 |
Điểm quy đổi 21,24 |
12 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
XD12 |
6.81 |
Điểm quy đổi 27,24 |
13 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
XD13 |
7.38 |
Điểm quy đổi 29,52 |
14 |
D520103 |
Máy xây dựng |
XD14 |
6.54 |
Điểm quy đổi 26,16 |
15 |
D520103 |
Cơ giới hoá xây dựng |
XD15 |
6.75 |
Điểm quy đổi 27,00 |
16 |
D520503 |
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng -Địa chính) |
XD16 |
5.32 |
Điểm quy đổi 21,28 |
17 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
XD17 |
7.22 |
Điểm quy đổi 28,88 |
18 |
D580302 |
Kinh tế và quản lý đô thị |
XD18 |
6.81 |
Điểm quy đổi 27,24 |
19 |
D580302 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
XD19 |
6.92 |
Điểm quy đổi 27,68 |