1 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
16 |
|
2 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
18 |
|
3 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
15 |
|
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
|
20 |
|
5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
15 |
|
6 |
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
|
15 |
|
7 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
17 |
|
8 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
15 |
|
9 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
21.5 |
|
10 |
D220113 |
Việt Nam học |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
11 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
20 |
Xét học bạ lấy 24 |
12 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
20 |
Xét học bạ lấy 24, Xét đánh giá năng lực 70 điểm |
13 |
D220330 |
Văn học |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
14 |
D310101 |
Kinh tế |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
15 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
16 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
17 |
D340301 |
Kế toán |
|
15.5 |
Xét học bạ lấy 21 điểm, Xét đánh giá năng lực lấy 70 điểm |
18 |
D420101 |
Sinh học |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
19 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
20 |
D460101 |
Toán học |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
21 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
22 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
23 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
24 |
D510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
25 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
26 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
27 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
28 |
D510303 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
29 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
30 |
D620105 |
Chăn nuôi |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
31 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
32 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
33 |
D760101 |
Công tác xã hội |
|
15 |
Xét học bạ lấy 18 điểm |
34 |
C140201 |
Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
|
11 |
|
35 |
C140202 |
Cao đẳng Giáo dục Tiểu học |
|
10.5 |
Xét đánh giá năng lực lấy 70 điểm |
36 |
C140209 |
Cao đẳng Sư phạm Toán học |
|
14 |
|
37 |
C140217 |
Cao đẳng Sư phạm Ngữ văn |
|
12.75 |
|
38 |
C340101 |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
|
11.25 |
Xét học bạ lấy 16.5 điểm |
39 |
C340301 |
Cao đẳng Kế toán |
|
10 |
Xét học bạ lấy 16.5 điểm |
40 |
C340406 |
Cao đẳng Quản trị văn phòng |
|
14 |
Xét học bạ lấy 16.5 điểm |
41 |
C480201 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
|
12.5 |
Xét học bạ lấy 16.5 điểm |