1 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
2 |
D510303 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
3 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
4 |
D510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
5 |
D510205 |
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
7 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
8 |
D340301 |
Kế toán |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
17 |
80 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL |
10 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
11 |
C510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
12 |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
13 |
C510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
14 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
15 |
C340301 |
Kế toán |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
16 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |
17 |
C220201 |
Tiếng Anh |
|
10 |
11 điểm với xét tuyển học bạ |