1 |
D580102 |
Kiến trúc |
|
18 |
Vẽ mỹ thuật nhân 2, vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số lớn hơn hoặc bằng 4.5 |
2 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
15 |
Vẽ mỹ thuật nhân 2, vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số lớn hơn hoặc bằng 4.5 |
3 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
17 |
Vẽ mỹ thuật nhân 2, vẽ mỹ thuật, bố cục màu khi chưa nhân hệ số lớn hơn hoặc bằng 4.5 |
4 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
|
17 |
Vẽ mỹ thuật nhân 2, vẽ mỹ thuật, bố cục màu khi chưa nhân hệ số lớn hơn hoặc bằng 4.5 |
5 |
D580201 |
Kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
|
15 |
|
6 |
D580205 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
|
15 |
|
7 |
D580208 |
Kĩ thuật xây dựng (Kĩ thuật cơ sở hạ tầng) |
|
15 |
|
8 |
D580302 |
Quản lí xây dựng |
|
15 |
|
9 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
15 |
|
10 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
|
11 |
D340301 |
Kế toán: |
|
15 |
|
12 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
15 |
|
13 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
15 |
|
14 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
15 |
|
15 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
|
16 |
D580201 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
|
15 |
|
17 |
D580205 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
15 |
|
18 |
D340301 |
Kế toán |
|
15 |
|
19 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
15 |
|
20 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
15 |
|
21 |
|
Các ngành đào tạo hệ Cao Đẳng: |
|
0 |
|
22 |
C510102 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
23 |
C340301 |
Kế toán |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
24 |
C340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
25 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |