1 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Hệ đại học) |
A00 |
18.5 |
|
2 |
D520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ đại học) |
A00 |
19.75 |
|
3 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Hệ đại học) |
A00 |
16 |
|
4 |
D480103 |
Kĩ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
A00 |
22.5 |
|
5 |
D480104 |
Hệ thống thông tin (Hệ đại học) |
A00 |
19.75 |
|
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính (Hệ đại học) |
A00 |
19.25 |
|
7 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính (Hệ đại học) |
A00 |
21 |
|
8 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Hệ đại học) |
A00 |
16 |
|
9 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
A00 |
23.5 |
|
10 |
D860210 |
Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) |
A00 |
28.25 |
|
11 |
D860210 |
Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) |
A00 |
26.5 |
Thí sinh có kết quả 26,5 điểm phải đạt 2 tiêu chí phụ: 1. Điểm môn Toán đạt từ 8,5 trở lên 2. Tổng điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa của 05 học kỳ (học kỳ I,II lớp 10; học kỳ I,II lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 131,2 điểm trở lên. |
12 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
A01 |
23.5 |
|
13 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Hệ đại học) |
A01 |
18.5 |
|
14 |
D480104 |
Hệ thống thông tin (Hệ đại học) |
A01 |
20 |
|
15 |
D480103 |
Kĩ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
A01 |
22.5 |
|
16 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính (Hệ đại học) |
A01 |
21.25 |
|
17 |
D480101 |
Khoa học máy tính (Hệ đại học) |
A01 |
21 |
|
18 |
D860210 |
Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) |
A01 |
28 |
|
19 |
D860210 |
Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) |
A01 |
24.75 |
|
20 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Hệ đại học) |
D07 |
15 |
|
21 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Hệ đại học) |
D07 |
17 |
|
22 |
A00 |
Đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) |
D110102 |
24 |
|
23 |
A01 |
Đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) |
D110102 |
23.25 |
|
24 |
A00 |
Đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) |
D110102 |
27 |
|
25 |
A01 |
Đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) |
D110102 |
28 |
|