Kết quả Điểm Chuẩn năm 2016 - Ket qua Diem Chuan nam 2016

Trường:
Xem điểm chuẩn năm khác >> Hướng dẫn sử dụng
Mã trường: KQH
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D520103 Kỹ thuật cơ khí (Hệ đại học) A00 18.5
2 D520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ đại học) A00 19.75
3 D510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Hệ đại học) A00 16
4 D480103 Kĩ thuật phần mềm (Hệ đại học) A00 22.5
5 D480104 Hệ thống thông tin (Hệ đại học) A00 19.75
6 D480101 Khoa học máy tính (Hệ đại học) A00 19.25
7 D480102 Truyền thông và mạng máy tính (Hệ đại học) A00 21
8 D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Hệ đại học) A00 16
9 D480201 Công nghệ thông tin (Hệ đại học) A00 23.5
10 D860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) A00 28.25
11 D860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) A00 26.5 Thí sinh có kết quả 26,5 điểm phải đạt 2 tiêu chí phụ: 1. Điểm môn Toán đạt từ 8,5 trở lên 2. Tổng điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa của 05 học kỳ (học kỳ I,II lớp 10; học kỳ I,II lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 131,2 điểm trở lên.
12 D480201 Công nghệ thông tin (Hệ đại học) A01 23.5
13 D520103 Kỹ thuật cơ khí (Hệ đại học) A01 18.5
14 D480104 Hệ thống thông tin (Hệ đại học) A01 20
15 D480103 Kĩ thuật phần mềm (Hệ đại học) A01 22.5
16 D480102 Truyền thông và mạng máy tính (Hệ đại học) A01 21.25
17 D480101 Khoa học máy tính (Hệ đại học) A01 21
18 D860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) A01 28
19 D860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) A01 24.75
20 D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Hệ đại học) D07 15
21 D510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Hệ đại học) D07 17
22 A00 Đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) D110102 24
23 A01 Đào tạo kĩ sư quân sự (Nam) D110102 23.25
24 A00 Đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) D110102 27
25 A01 Đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ) D110102 28
          Quay lại Điểm chuẩn               Về Trang Chủ               Bản in
( bình chọn, / 10 điểm)