Kết quả Điểm Chuẩn năm 2016 - Ket qua Diem Chuan nam 2016

Trường:
Xem điểm chuẩn năm khác >> Hướng dẫn sử dụng
Mã trường: HDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D580101 Quản lí tài nguyên và Môi trường 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
2 D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
3 D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
4 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
5 D480201 Công nghệ thông tin 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
6 D620109 Nông học (định hướng công nghệ cao) 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
7 D620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
8 D620301 Nuôi trồng thủy sản 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
9 D620112 Bảo vệ thực vật 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
10 D620201 Lâm nghiệp 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
11 D620114 Kinh doanh nông nghiệp 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
12 D340301 Kế toán 17 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
13 D340101 Quản trị kinh doanh 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
14 D340201 Tài chính - Ngân hàng 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
15 D310501 Địa lí học (định hướng Địa chính) 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
16 D310301 Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
17 D220113 Việt Nam học (định hướng Quản lí Du lịch-Khách sạn) 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
18 D310401 Tâm lí học (định hướng Quản trị nhân sự) 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
19 D380101 Luật 16 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
20 D140209 Sư phạm Toán 17 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
21 D140211 Sư phạm Vật lí 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
22 D140212 Sư phạm Hóa học 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
23 D140213 Sư phạm Sinh học 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
24 D140217 Sư phạm Ngữ văn 17 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
25 D140218 Sư phạm Lịch sử 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
26 D140219 Sư phạm Địa lí 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
27 D140231 Sư phạm Tiếng Anh 17 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
28 D140202 Giáo dục Tiểu học 16 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
29 D140201 Giáo dục Mầm non 16 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
30 D140206 Giáo dục Thể chất 15 Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
31 C850103 Quản lí đất đai 0 Tốt nghiệp THPT
32 C340301 Kế toán 0 Tốt nghiệp THPT
33 C340101 Quản trị kinh doanh 0 Tốt nghiệp THPT
34 C140217 Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử) 0 Tốt nghiệp THPT
35 C140201 Giáo dục Mầm non 0 Tốt nghiệp THPT
36 C140202 Giáo dục Tiểu học 0 Tốt nghiệp THPT
37 C140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Tốt nghiệp THPT
          Quay lại Điểm chuẩn               Về Trang Chủ               Bản in
( bình chọn, / 10 điểm)