1 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
2 |
D340301 |
Kế toán |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
4 |
D510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
5 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
6 |
D520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
7 |
D510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
8 |
D520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
9 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
10 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
11 |
D520503 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
12 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
15 |
Điểm xét học bạ: 18 điểm |
13 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
C340301 |
Kế toán |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
15 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
17 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
C511001 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
19 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
C511002 |
Công nghệ tuyển khoáng |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
21 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
22 |
C510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
23 |
C515902 |
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |
24 |
C515901 |
Công nghệ kỹ thuật Địa chất |
|
0 |
Tốt nghiệp THPT |