Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng đợt 1 năm 2015 vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Danh sách được cập nhật vào hệ thống máy tính đến 17h ngày 15/08/2015)
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học, Cao đẳng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2015
Đề nghị sinh viên xem kỹ các thông tin cá nhân (Họ và tên, ngày sinh, nơi sinh, giới tính, ngành học, điểm trung bình tích luỹ toàn khóa, xếp loại tốt nghiệp…) trong danh sách.
Nếu sinh viên không có thắc mắc về thông tin cá nhân và xếp loại tốt nghiệp …, thì kết quả thông báo trên sẽ là điều kiện chính thức để xét công nhận tốt nghiệp đợt tháng 08 năm 2015.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi (khối thi) |
Chỉ tiêu |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I/ Đào tạo bậc đại học |
|
|
6800 |
+ Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm) + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D520103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Văn (khối C01). |
140 40 |
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). |
D520201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
230 |
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình). |
D510210 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
40 |
+ Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin). + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Văn (khối C01). |
180 70 |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu). |
D620110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
480 |
Khoa học cây trồng tiên tiến |
D906209 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
40 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
250 |
+ Nông nghiệp + Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D620101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
60 60 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại). |
D620113 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
60 |
+ Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). + Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08). |
250 50 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
150 |
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). |
D540101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
250 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
600 |
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng). |
D440306 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
100 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
500 |
+ Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). + Chăn nuôi - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D620105 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
440 60 |
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). |
D620301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
150 |
Thú y |
D640101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
670 |
+ Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông). + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D140215 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
35 35 |
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư). |
D310101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
500 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07) |
260 |
+ Phát triển nông thôn + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D620116 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
150 50 |
+ Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). + Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
380 70 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính). |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
260 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
D903414 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
40 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
50 |
Xã hội học |
D310301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
100 |
II/ Đào tạo bậc cao đẳng |
|
|
900 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Văn (khối C01). |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). |
120 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
175 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
175 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). |
175 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A00). Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). Toán, Sinh, Hóa (khối B00). Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D01). |
175 |
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|