1. Thí sinh tải xuống, sau khi mở ra sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F để tìm theo Số báo danh.
2. Nếu có gì thắc mắc, liên hệ với bộ phận tư vấn tuyển sinh theo số: (04) 38694711.
Danh sách thí sinh trúng tuyển tạm thời
Danh sách đăng ký xét tuyển chi tiết
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG |
XDA |
|
|
3.300 |
Số 55, đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (04) 38694711, (04)38696654; Website: www.nuce.edu.vn |
|
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.300 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
Toán, Lý, Vẽ (Môn chính: Toán và Vẽ) |
400 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
D580105 |
Toán, Lý, Vẽ (Môn chính: Toán) |
100 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng (*) |
|
D580201 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
2.000 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
D580205 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Cấp thoát nước |
|
D110104 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
|
D510406 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật Công trình biển |
|
D580203 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
|
D510105 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật cơ khí (*) |
|
D520103 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (chuyên ngành Kỹ thuật trắc địa xây dựng – Địa chính) |
|
D520503 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
D580301 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Quản lý xây dựng (*) |
|
D580302 |
Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật Công trình xây dựng (*) |
|
D580201 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
800 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
D580205 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật Công trình biển |
|
D580203 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật cơ khí (*) |
|
D520103 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ Kỹ thuật trắc địa xây dựng – Địa chính (chuyên ngành) |
|
D520503 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
|
Kinh tế xây dựng |
|
D580301 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
|
Quản lý xây dựng (*) |
|
D580302 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán) |
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|