Danh sách thí sinh xét tuyển ngày 20/08/2015
Điểm trúng tuyển dự kiến ngày 20/08/2015
* Ghi chú:
- Danh sách này được cập nhật tính đến 17 giờ 00 ngày 18/8/2015. Trường Đại học Văn hóa TPHCM sẽ tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đến hết thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường Đại học Văn hóa TPHCM sẽ tiếp tục cập nhật thông tin thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường theo từng ngày. Thí sinh theo dõi thông tin tuyển sinh và xét tuyển của Nhà trường trên website này, hoặc có thể liên hệ trực tiếp Phòng Đào tạo của Nhà trường để cập nhật thông tin (số điện thoại Phòng Đào tạo: 08. 38992901)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM (Ký hiệu trường: VHS) - Địa chỉ: 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM. - Điện thoại: 08.38992901; - Website: www.hcmuc.edu.vn - Email: tuyensinh@hcmuc.edu.vn |
1.060 |
||
Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
770 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
80 |
Bảo tàng học |
D320305 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
40 |
Việt Nam học |
D220113 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
220 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
100 |
Quản Lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) |
D220342 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
200 |
Quản Lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật) |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật. |
||
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam |
D220112 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
30 |
Văn hoá học (Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) |
D220340 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
50 |
Văn hoá học (Chuyên ngành Truyền thông và Văn hóa) |
D220340 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
50 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
|
290 |
Khoa học Thư viện |
C320202 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
40 |
Việt Nam học |
C220113 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
100 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
50 |
Quản Lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) |
C220342 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
100 |
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|