Thông tin chi tiết tải tại file đính kèm
Thí sinh trúng tuyển hệ Chính quy, trình độ Đại học được hưởng các chế độ ưu đãi theo Nghị quyết 34/2013/HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang (được ở KTX miễn phí hoặc hỗ trợ 50.000đ/SV/tháng trong suốt khóa học đại học...)
Thông tin chi tiết các ngành và Tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
650 |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
1. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
1. Toán, Văn, Sử; |
150 |
3 |
Vật lý |
D440102 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
350 |
4 |
Văn học |
D220330 |
1. Văn, Sử, Địa; |
|
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
6 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
7 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
8 |
Chăn nuôi |
D620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
9 |
Kế toán |
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
10 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
900 |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
900 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
1. Toán, Văn, Sử; |
|
3 |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
1. Văn, Sử, Địa.; |
|
4 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
5 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
6 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
7 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
1. Toán, Hóa, Sinh; |
|
8 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
9 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
|
11 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
|
12 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|
13 |
Tiếng Anh |
C220201 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|
14 |
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
1. Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
15 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
16 |
Kế toán |
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
|
17 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
1. Toán, Hóa, Sinh; |
|
18 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|
19 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo (phòng 211 – Nhà A), Trường Đại học Tân Trào, Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. ĐT: (027).3892.012.
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|