Thí sinh xem Danh sách xếp hạng tại đây
Đây là chỉ tiêu phân bổ các ngành:
NGÀNH HỌC VÀ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÔN XÉT TUYỂN |
Chỉ tiêu |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC (Chỉ tiêu 2350) |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
- Toán, Lý, Hóa; |
250 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- Văn, Toán, Tiếng Anh |
550 |
Đông Phương học |
D220213 |
|
250 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
|
420 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
|
40 |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
- Văn, Toán, Tiếng Anh; |
200 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
|
120 |
Kế toán |
D340301 |
|
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
|
80 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
|
120 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
|
100 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
|
100 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (Chỉ tiêu 150) |
|||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
|
40 |
Tiếng Anh |
C220201 |
|
80 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
|
30 |
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|