Danh sách được cập nhật lúc 17g00 ngày 19/08/2015.
1. Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
A0 | Toán, Lý, Hóa |
A1 | Toán, Lý, Anh |
B0 | Toán, Sinh, Hóa |
C0 | Văn, Sử, Địa |
D0 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
D1 | Toán, Văn, Anh |
O0 | Văn, Sử, Ngoại ngữ |
O1 | Văn, Sử, Anh |
2. Điểm dự kiến gọi nhập học: điểm dự kiến gọi nhập học sẽ được cập nhật thường xuyên
(Thời điểm: 15g00 ngày 19/8/2015)
Lưu ý:
- Điểm dự kiến gọi nhập học không phân biệt nguyện vọng (từ 1 đến 4). Các nguyện vọng (từ 1 đến 4 trong một trường) của thí sinh có giá trị xét tuyển như nhau. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng trước thì không được xét tiếp các nguyện vọng sau.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm dự kiến gọi nhập học |
Ghi chú |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 28.00 | NNx2 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.75 | NNx2 |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 28.00 | NNx2 |
D220214 | Đông Nam Á học | 19.75 | |
D310101 | Kinh tế | 20.5 | |
D310301 | Xã hội học | 19.00 | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 20.75 | |
D340201 | Tài chính ngân hàng | 20.25 | |
D340301 | Kế toán | 20.25 | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19.50 | |
D380107 | Luật kinh tế | 21.50 | |
D420201 | Công nghệ Sinh học | 17.75 | |
D480101 | Khoa học máy tính | 26.00 | TOx2 |
D510102 | CNKT Công trình xây dựng | 18.25 | |
D580302 | Quản lý xây dựng | 18.25 | |
D760101 | Công tác Xã hội | 18.25 |
3. Danh sách sắp xếp theo thứ tự điểm tổng lựa chọn 1
- Danh sách được sắp theo ngành lựa chọn 1 và thứ tự điểm tổng cộng lựa chọn 1 từ cao xuống thấp.
- Điểm tổng đã được nhân hệ số đối với ngành Khoa học máy tính và các ngành Ngoại ngữ; và ĐÃ cộng điểm ưu tiên.
- Đối với các ngành có môn hệ số 2 (Khoa học máy tính và các ngành Ngoại ngữ), điểm ưu tiên được nhân 4 chia 3.
- Các ưu tiên của thí sinh (khu vực và đối tượng) được lấy từ dữ liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trừ các thí sinh đã làm đơn yêu cầu xin điều chỉnh ưu tiên khi làm hồ sơ xét tuyển tại trường.
4. Danh sách hồ sơ đã nhận:
5. Danh sách hồ sơ không hợp lệ:
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|