Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 Đại học Thủy lợi( hết ngày 15/08/2015). Thí sinh xem Tại đây
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI |
TLA & TLS |
|
|
3500 |
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội |
|||||
|
Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy |
|
|
|
|
I |
Tại Hà Nội |
TLA |
|
|
2920 |
1 |
Kỹ thuật công trình thủy (chuyên ngành: Công trình thủy lợi; Thủy điện và công trình năng lượng; Công trình cảng đường thủy) |
TLA |
D580202 |
Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học hoặc Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh |
420 |
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
- |
D580201 |
210 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) |
- |
D580205 |
140 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- |
D510103 |
140 |
|
5 |
Quản lý xây dựng |
- |
D580302 |
140 |
|
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi, Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi, Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) |
- |
D580212 |
280 |
|
7 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
D520503 |
70 |
|
8 |
Kỹ thuật công trình biển (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình biển; Quản lý biển và đới bờ) |
- |
D580203 |
140 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
- |
D580211 |
70 |
|
10 |
Cấp thoát nước |
- |
D110104 |
70 |
|
11 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô) |
- |
D520103 |
140 |
|
12 |
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa) |
- |
D520201 |
70 |
|
13 |
Thuỷ văn (chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) |
- |
D440224 |
140 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
- |
D520320 |
140 |
|
15 |
Công nghệ thông tin (Đây là ngành đào tạo mũi nhọn trong chiến lược đa dạng hóa ngành nghề đào tạo của trường. Cấp bằng kỹ sư Công nghệ thông tin khi tốt nghiệp. Sinh viên được đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, kỹ thuật máy tính và công nghệ mạng. Đáp ứng yêu cầu đào tạo nhân lực CNTT trình độ cao theo Nghị quyết số 26/NQ-CP và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ : xem tại đây) |
- |
D480201 |
210 |
|
16 |
Kinh tế |
- |
D310101 |
100 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp) |
- |
D340101 |
100 |
|
18 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán xây dựng) |
- |
D340301 |
190 |
|
19 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
- |
D900202 |
75 |
|
20 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
- |
D900212 |
75 |
|
II |
Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương |
TLS |
|
|
580 |
1 |
Kỹ thuật công trình thủy |
TLS |
D580202 |
Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học hoặc Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh |
180 |
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
- |
D580201 |
80 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- |
D510103 |
80 |
|
4 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi; Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi; Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) |
- |
D580212 |
80 |
|
5 |
Cấp thoát nước |
- |
D110104 |
80 |
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) |
- |
D580205 |
80 |
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|