KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (Tính đến 17h00'- 10.08.2015)
Thứ tự xếp hạng theo ngành của thí sinh có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển. Những thí sinh nộp hồ sơ sau thời điểm công bố Kết quả đăng ký xét tuyển vẫn có thể có thứ tự xếp hạng cao nếu có Điểm xét tuyển sinh cao hơn những thí sinh đã nộp trước. Thí sinh cần theo dõi thông tin cập nhật hàng ngày trên website: www.dhhp.edu.vn.
Nếu không có tên trong danh sách này ở tất cả các nguyện vọng đã đăng ký, thí sinh đến trường Đại học Hải Phòng để thay đổi nguyện vọng. Hiện nay, Trường Đại học Hải Phòng còn hơn 2.100 chỉ tiêu để thí sinh lựa chọn. Trường Đại học Hải Phòng sẽ tạo điều kiện thuận lợi nhất để đảm bảo các thí sinh đạt điểm sàn trở lên đều có thể trúng tuyển vào một trong các ngành học của Trường.
Mọi thắc mắc hoặc muốn tham khảo ý kiến tư vấn, thí sinh liên hệ: TS. Dương Đức Hùng, thường trực Hội đồng tuyển sinh, điện thoại: 0913576384, email: phongktdbcl.thp@moet.edu.vn.
Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tạm thời theo ngành bằng cách click vào ô "Xem DS" của từng ngành
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
SL trúng tuyển tạm thời |
Danh sách trúng tuyển |
|||
|
|
|
100 |
100 |
||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
150 |
150 |
||||
3 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
30 |
3 |
||||
4 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
30 |
0 |
|
|||
5 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
40 |
40 |
||||
6 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
30 |
12 |
||||
7 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
40 |
22 |
||||
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
40 |
40 |
||||
9 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
40 |
21 |
||||
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
80 |
66 |
||||
11 |
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch, Quản trị nhà hàng và kỹ thuật nấu ăn) |
D220113 |
200 |
116 |
||||
12 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
150 |
123 |
||||
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
110 |
77 |
||||
14 |
Văn học |
D220330 |
40 |
23 |
||||
15 |
Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế Bảo hiểm, Quản lý Kinh tế ) |
D310101 |
300 |
108 |
||||
16 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Truyền thông và Marketing, Thương mại điện tử, Tổ chức và quản lý sự kiện) |
D340101 |
300 |
80 |
||||
17 |
Tài chính Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Tài chính Bảo hiểm, Thuế và Hải quan, Kinh doanh chứng khoán, Thẩm định giá) |
D340201 |
200 |
39 |
||||
18 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
D340301 |
250 |
147 |
||||
19 |
Sinh học (Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển) |
D420101 |
30 |
3 |
||||
20 |
Công nghệ sinh học (CNSH xử lý môi trường, CN sản xuất vacxin, CNSH lên men, CNSH nông nghiệp) |
D420201 |
60 |
10 |
||||
21 |
Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng) |
D460101 |
40 |
5 |
||||
22 |
Truyền thông và Mạng máy tính (Kỹ sư mạng) |
D480102 |
50 |
5 |
||||
23 |
Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) |
D480104 |
50 |
2 |
||||
24 |
Công nghệ thông tin (Kỹ sư công nghệ thông tin) |
D480201 |
140 |
29 |
||||
25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D510103 |
160 |
29 |
||||
26 |
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư cơ khí chế tạo) |
D510202 |
70 |
12 |
||||
27 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Kỹ sư cơ khí cơ điện tử) |
D510203 |
80 |
10 |
||||
28 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Kỹ sư điện - điện tử) |
D510301 |
160 |
21 |
||||
29 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ sư công nghệ hóa học) |
D510401 |
60 |
6 |
||||
30 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư điện tự động hóa) |
D520216 |
80 |
10 |
||||
31 |
Kiến trúc |
D580102 |
60 |
0 |
|
|||
32 |
Chăn nuôi |
D620105 |
30 |
2 |
||||
33 |
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) |
D602110 |
40 |
2 |
||||
34 |
Công tác xã hội |
D760101 |
120 |
29 |
||||
35 |
CĐ Giáo dục Mầm non |
C140201 |
40 |
40 |
||||
36 |
CĐ Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
40 |
40 |
||||
37 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C140212 |
40 |
2 |
||||
38 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
40 |
31 |
||||
39 |
CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
40 |
15 |
||||
40 |
CĐ Kế toán |
C340301 |
50 |
15 |
||||
41 |
CĐ Quản trị văn phòng |
C340406 |
30 |
6 |
||||
42 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
30 |
8 |
||||
43 |
CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
40 |
5 |
Lưu ý: Điểm xét tuyển sinh trong Kết quả đăng ký xét tuyển được tính như sau
1. Cột Tổng điểm thi = Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển (nếu tổ hợp nào có môn chính thì môn đó được nhân hệ số 2)
Ví dụ: Các tổ hợp xét tuyển vào ngành Sư phạm ngữ văn có môn chính là môn Văn, vì vậy môn Văn được nhân hệ số 2.
Cụ thể: Thí sinh Nguyễn Văn A chọn tổ hợp C00, môn Văn đạt 6,5 điểm, môn Sử đạt 5,0 điểm, môn Địa đạt 7,25 điểm. Tổng điểm thi của Nguyễn Văn A là: 6,5x2 + 5,0 + 7,25 = 25,25
2. Cột Điểm xét tuyển sinh = Tổng điểm thi + Tổng điểm cộng (nếu tổ hợp nào có môn chính thì Tổng điểm cộng = Điểm ưu tiên x 4/3). Điểm xét tuyển sinh là điểm dùng làm căn cứ xét tuyển.
Ví dụ: Thí sinh Nguyễn Văn A có Tổng điểm thi = 25,25. Thí sinh này ở KV2 có điểm ưu tiên là 0,5 điểm. Điểm xét tuyển sinh của Nguyễn Văn A là: 25,25 + 0,5x4/3 = 25,25 + 0,67 = 25,92
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|